CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 2017
TT |
Tên công trình được xuất bản |
Tạp chí KH Quốc tế |
Tạp chí khoa học cấp ngành trong nước |
Tạp chí/ Tập san cấp trường |
Tác giả |
Đồng Tác giả ( CB cơ hữu Khoa NN) |
1 |
Trịnh Quốc Lập, Kevin Laws. 2017. INVESTIGATING ISSUES IN TEACHING AND LEARNING ENGLISH: STORIES FROM THE MEKONG DELTA-INTRODUCTION. Nhà xuất bản Đại học Can Thơ. Sách tham khảo. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Trịnh Quốc Lập |
|
2 |
Trịnh Quốc Lập, Ha Diem Trang. 2017. THE EFFECT OF TASK-BASED LEARNING ON EF STUDENTS’ LEARNING READING: A CASE STUDY IN THE MEKONG DELTA OF VIETNAM. Studies in English Language Teaching. 5 (1). 34-48. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Trịnh Quốc Lập |
|
3 |
Trịnh Quốc Lập. 2017. EFL TEACHERS CHALLENGES IN MAXIMIZING CLASSROOM INTERACTIONS. Studies in English Language Teaching. 5 (4). 695-709. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Trịnh Quốc Lập |
|
4 |
Trịnh Quốc Lập. 2017. INFERRING THE MEANING OF UNKNOWN WORDS, USING THE CONTEXT CUES: A VIETNAMESE HIGH SCHOOL CASE. European Journal of English Language Teaching. 3(1). 180-197. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Trịnh Quốc Lập |
|
5 |
Bành Bảo Ngọc, Nguyễn Văn Lợi. 2017. HIGH SCHOO EFL TEACHERS' SELF-DIRECTED STRATEGIES IN RESPONSE TO THE STANDARDS-BASED PROFICIENCY LEVEL. Tạp chí Khoa học (Journal of Science). 1. 101-110. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
|
Nguyễn Văn Lợi. |
6 |
Nguyễn Văn Lợi. 2017. PROMOTING LEARNER AUTONOMY: LESSON FROM USING PROJECT WORK AS A SUPPLEMENT IN ENGLISH SKILLS COURSES. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 07. 118-125. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Nguyễn Văn Lợi |
|
7 |
Phương Hoàng Yến, Võ Phương Quyên, Lý Thị Bích Phượng. 2017. FACTORS INHIBITING ENGLISH LECTURERS FROM DOING RESEARCH: THE CASE OF THE MEKONG DELTA, VIETNAM. PHRANAKHON RAJABHAT RESEARCH JOURNAL (Humanities and Social Sciences). 12 (2). 60-72. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Phương Hoàng Yến |
Võ Phương Quyên Lý Thị Bích Phượng |
8 |
Phương Hoàng Yến, Võ Phương Quyên, Lý Thị Bích Phượng, Lưu Bích Ngọc. 2017. FACTORS INHIBITING TEACHERS FROM RESEARCH ENGAGEMENT: A REVIEW. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 06. 17-22. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Phương Hoàng Yến |
Võ Phương Quyên Lý Thị Bích Phượng Lưu Bích Ngọc |
9 |
Đỗ Xuân Hải. 2017. SUB-DISCIPLINARY VARIATION IN THE MOVE STRUCTURE OF ENGLISH-MEDIUM RESEARCH ARTICLE INTRODUCTIONS IN APPLIED LINGUISTICS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 05. 1-9. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Đỗ Xuân Hải |
|
10 |
Phương Hoàng Yến, Nguyễn Phương Thảo. 2017. TEACHERS’ PERCEPTIONS TOWARD USING COMMUNICATIVE LANGUAGE GAMES IN TEACHING YOUNG EFL LEARNERS. IOSR Journal of Research & Method in Education. Volume 7, Issue 3 Ver. II (May - June 2017). 55-60. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Phương Hoàng Yến |
|
11 |
Phương Hoàng Yến, Phạm Nguyễn Thảo Nguyên. 2017. THE IMPACT OF BOARD GAMES ON EFL LEARNERS’ GRAMMAR RETENTION. IOSR Journal of Research & Method in Education. Volume 7, Issue 3 Ver. II (May - June 2017). 61-66. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Phương Hoàng Yến |
|
12 |
Phương Hoàng Yến, Nguyễn Lương Thiện. 2017. TEACHERS’ PERCEPTIONS TOWARDS TEACHER-STUDENT INTERACTION IN EFL CLASSES. IOSR Journal of Research & Method in Education. Volume 7, Issue 3 Ver. III (May - June 2017). 81-86. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Phương Hoàng Yến |
|
13 |
Phương Hoàng Yến, Phan Thanh Xuân. 2017. USING ANALYTIC RUBRIC FOR SPEAKING SELF-ASSESSMENT: EFL STUDENTS' PERCEPTIONS AND CHALLENGES. IOSR Journal of Research & Method in Education. Volume 7, Issue 3 Ver. IV (May - June 2017). 34-39. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Phương Hoàng Yến |
|
14 |
Phương Hoàng Yến, Nguyễn Hoàng Anh. 2017. STUDENTS’ PERCEPTION OF USING AUTHENTIC MATERIALS FOR MEDICAL ENGLISH TERMINOLOGY RETENTION. Kỷ yếu hội nghị OpenTESOL lần thứ 5 - Innovation and creativity in teaching and learning foreign languages. 5. 38-52. (Đã xuất bản) |
01 |
01 |
|
Phương Hoàng Yến |
|
15 |
Phương Hoàng Yến, Nguyễn Lam Giang. 2017. TEACHERS’ QUESTIONS IN READING CLASSROOM AND STUDENTS’ CRITICAL THINKING DEVELOPMENT. Kỷ yếu hội nghị OpenTESOL lần thứ 5 - Innovation and creativity in teaching and learning foreign languages. 5. 123-139. (Đã xuất bản) |
|
01 |
|
Phương Hoàng Yến |
|
16 |
Phương Hoàng Yến, Phan Thị Mỹ Loán. 2017. HIGH SCHOOL STUDENTS’ PERCEPTION AND WRITING PERFORMANCE WITH FREEWRITING TECHNIQUE IMPLEMENTATION. Kỷ yếu hội nghị OpenTESOL lần thứ 5 - Innovation and creativity in teaching and learning foreign languages. 5. 270-285. (Đã xuất bản) |
|
01 |
|
Phương Hoàng Yến |
|
17 |
Phương Hoàng Yến, Lê Hồng Cẩm Tú. 2017. STUDENTS’ ATTITUDES TOWARDS PROJECT ACTIVITIES IN PILOT ENGLISH TEXTBOOKS. Kỷ yếu hội nghị OpenTESOL lần thứ 5 - Innovation and creativity in teaching and learning foreign languages. 5. 526-538. (Đã xuất bản) |
|
01 |
|
Phương Hoàng Yến |
|
18 |
Phương Hoàng Yến, Nguyễn Văn Thắm. 2017. FACTORS INHIBITING VIETNAMESE NON-MAJORED ENGLISH STUDENTS’ WILLINGNESS TO COMMUNICATE. Kỷ yếu hội nghị OpenTESOL lần thứ 5 - Innovation and creativity in teaching and learning foreign languages. 5. 600-612. (Đã xuất bản) |
|
01 |
|
Phương Hoàng Yến |
|
19 |
Phương Hoàng Yến, Nguyễn Thị Lam Giang. 2017. ENGLISH TEACHERS’ QUESTIONS IN A VIETNAMESE HIGH SCHOOL READING CLASSROOM. Journal of English Education and Linguistics Studies. 4(2). 1-26. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Phương Hoàng Yến |
|
20 |
Phương Hoàng Yến. 2017. TASK-BASED LANGUAGE TEACHING AND ITS IMPACT ON VIETNAMESE STUDENTS’ USE OF SELF-REGULATED LEARNING STRATEGIES IN A WRITING CLASSROOM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 05. 30-38. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Phương Hoàng Yến |
|
21 |
Le Thi Hong Cam, Phương Hoàng Yến. 2017. A PHENOMENOLOGICAL STUDY OF CHALLENGES ENCOUNTERED BY MOUNTAINOUS HIGH SCHOOL STUDENTS IN VIETNAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 06. 1-8. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
|
Phương Hoàng Yến |
22 |
Võ Phương Quyên, Hoàng Quang Huy, Thạch Thị Mỹ Kiều, Phạm Thị Điệp, Hồ Thảo Nguyên, Phạm Thị Mỹ Nga. 2017. AN INVESTIGATION OF DIFFICULTIES ENCOUNTERED BY EFL FRESHMEN IN SPEAKING SKILL: A STORY FROM A VIETNAMESE TERTIARY CONTEXT. The 8th International Science, Social Sciences, Engineering and Energy Conference. 1. 611-617. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Võ Phương Quyên |
|
23 |
Võ Phương Quyên. 2017. RETHINKING INTERCULTURAL COMMUNICATION COMPETENCE IN ENGLISH LANGUAGE TEACHING: A GAP BETWEEN LECTURERS’ PERSPECTIVES AND PRACTICES IN A SOUTHEAST ASIAN TERTIARY CONTEXT. Journal on English Language Teaching. 7. 20-29. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Võ Phương Quyên |
|
24 |
Nguyễn Văn Phúc, Trương Thị Ngọc Điệp. 2017. CÁC KHÓ KHĂN VỀ NGÔN NGỮ TRONG QUÁ TRÌNH BIÊN DỊCH QUẢNG CÁO CUNG CẤP THÔNG TIN CỦA SINH VIÊN NĂM CUỐI CHUYÊN NGÀNH PHIÊN - BIÊN DỊCH TIẾNG ANH, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 51. 90-97. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
|
Trương Thị Ngọc Điệp |
25 |
Nguyễn Bửu Huân, Nguyễn Thị Kim Ngân. 2017. SUMMARIZING STRATEGY: POTENTIAL TOOL TO PROMOTE ENGLISH AS A FOREIGN LANGUAGE STUDENTS' READING COMPREHENSION IN A VOCATIONAL SCHOOL, VIETNAM. European Journal of Education Studies. 3 (8). 51-71. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
26 |
Nguyễn Bửu Huân, Lê Trung Kiên. 2017. TEACHER BELIEFS ABOUT CRITICAL READING STRATEGIES IN ENGLISH AS A FOREIGN LANGUAGE CLASSES IN MEKONG DELTA INSTITUTIONS, VIETNAM. European Journal of English Language Teaching. 2(4). 39-57. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
27 |
Nguyễn Bửu Huân, Đỗ Thị Ngọc Nhi. 2017. STUDENTS' ATTITUDES TOWARDS DRAMA-BASED ROLE PLAY IN FRESHMEN'S ORAL PERFORMANCE. European Journal of Foreign Language Teaching. 2 (3). 30-48. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
28 |
Nguyễn Bửu Huân, Nguyễn Anh Thư. 2017. ENGLISH FOR SPECIFIC PURPOSES (ESP): PERCEPTIONS OF STUDENTS AND TEACHERS OF LEARNING NEEDS AT A VIETNAMESE SCHOOL. International Journal of Advanced Research. 5 (4). 793-803. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
29 |
Nguyễn Bửu Huân, Phạm Thị Tường Vi. 2017. ENGLISH-MAJOR STUDENTS' PERCEPTIONS OF DEMOTIVATING FACTORS IN LEARNING READING. International Journal of Advanced Research. 5(8). 200-207. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
30 |
Pham Thi Hong Nhung, Nguyễn Bửu Huân. 2017. TEXT-BASED VOCABULARY INSTRUCTION AS A LEARNING TOOL FOR EFL FRESHMEN READING COMPREHENSION. European Journal of English Language Teaching. 3 (1). 39-59. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
31 |
Le Thi Nhân Duyên, Nguyễn Bửu Huân. 2017. FACTORS INFLUENCING GROUP WORK OF STUDENTS IN LEARNING ENGLISH AS A FOREIGN LANGUAGE (EFL): A CASE STUDY AT A VIETNAMESE UNIVERSITY. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 06. 9-16. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
|
Nguyễn Bửu Huân |
32 |
Tran Thi Be Ba, Nguyễn Bửu Huân. 2017. READING STRATEGY INSTRUCTION TO VIETNAMESE YOUNG LANGUAGE LEARNERS: TEACHERS’ PRAC-TICES AND PERCEPTIONS. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 07. 138-147. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
|
Nguyễn Bửu Huân |
33 |
Đỗ Thị Ngọc Nhi, Nguyễn Bửu Huân. 2017. DRAMA-BASED ROLE PLAY ACTIVITIES TO IMPACT ON STUDENTS’ SPEAKING PERFORMANCE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 07. 91-99. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
|
Nguyễn Bửu Huân |
34 |
Nguyễn Duy Khang. (2017). Exploiting the values of negative feedback from students' reflections as an innovative approach for pedagogical professional development. International Journal of Pedagogy, Innovation and New Technologies(IJPINT), 4 (1), 16-26. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Duy Khang |
|
35 |
Phan Thị Tuyết Vân and Nguyễn Duy Khang. (2017). The signals of being oppressed and the oppressors in the teachers’ perception of education. A case study of Vietnam from critical theories. Journal of Society Register, 1(1), 107-122 (Đã xuất bản)
|
01 |
|
|
Phan Thị Tuyết Vân |
Nguyễn Duy Khang |
36 |
Nguyễn Duy Khang. (2017). Action Research about Students’ Significant Learning in Higher Education: one of the Valuable Tools for Pedagogical Professional Development. VNU Journal of Science: Educational research. 33(2): 39-51. DOI:10.25073/2588-1159/vnuer.4077 (Đã xuất bản |
|
01 |
|
Nguyễn Duy Khang |
|
37 |
Nguyễn, D. Khang (2017). Giáo viên dạy giỏi - Cái nghiệp, hư danh và bệnh thành tích (Good teacher - The fate (/karma/expletive), the fake fame, and achievement obsession). Báo Điện tử Giáo dục Việt Nam đăng ngày 13 tháng 02 năm 2017.
|
|
01 |
|
Nguyễn Duy Khang |
|
38 |
Nguyễn, D. Khang (2017). Tại sao tư duy phản biện trong giáo dục rất khó thực hiện ở Việt Nam? (The reasons why critical thinking cannot be applied in Vietnam. Báo Điện tử Giáo dục Việt Nam đăng ngày 19 tháng 05 năm 2017.
|
|
01 |
|
Nguyễn Duy Khang |
|
39 |
Phan Thị Tuyết Vân. (2017). Education as a breaker of poverty: an Asian Perspective. Papers ofSocial Pedagogy. 7(2). 30-41 (Đã xuất bản)
|
|
01 |
|
Phan Thị Tuyết Vân |
|
40 |
Nguyễn Thị Kim Thi. 2017. HOW CAN ROLE-PLAYS INCREASE SPEAKING PARTICIPATION FOR THE WORKING ADULT STUDENTS? : ACTION RESEARCH. IOSR Journal. Volume 7, Issue 1 Ver. I. 57-67. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Thị Kim Thi |
|
41 |
Trần Thị Thanh Quyên. 2017. STUDENTS' PERCEPTIONS OF FLIPPED MODEL ON FACEBOOK FOR EDUCATION PURPOSES. IOSR Journal of Research and Method in Education. 7. 7-14. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Trần Thị Thanh Quyên. |
|
Tổng: 41 |
21 |
09 |
11 |
|
|