CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 2018
TT |
Tên công trình được xuát bản |
Tạp chí KH Quốc tế |
Tạp chí khoa học cấp ngành trong nước |
Tạp chí/ Tập san cấp trường |
Tác giả |
Đồng Tác giả ( CB cơ hữu Khoa NN) |
1 |
Trần Thị Thanh Quyên, Nguyễn Văn Lợi. 2018. FLIPPED MODEL FOR IMPROVING STUDENTS’ ENGLISH SPEAKING PERFORMANCE. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 2. 90-97. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Trần Thị Thanh Quyên |
Nguyễn Văn Lợi |
2 |
Nguyễn Văn Lợi, Ly Huynh Cong Nguyen. 2018. IMPLEMENTING PROJECT WORK IN TEACHING ENGLISH AT HIGH SCHOOL: THE CASE OF VIETNAMESE TEACHERS’ CHALLENGES. International Journal of Foreign Language Teaching and Research. 7-26. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Văn Lợi |
|
3 |
Phương Hoàng Yến, Võ Phương Quyên, Lý Thị Bích Phượng, Lưu Bích Ngọc. 2018. ENGLISH LECTURERS’ PERCEPTIONS AND PRACTICES OF RESEARCH ENGAGEMENT: THE CASE OF CAN THO UNIVERSITY. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 2. 122-130. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Phương Hoàng Yến |
Võ Phương Quyên Lý Thị Bích Phượng Lưu Bích Ngọc |
4 |
Nguyễn Anh Thi, Koen Jaspaert, Kris Van den Branden. 2018. EFL TEACHERS' PERCEPTIONS OF TASK-BASED LANGUAGE TEACHING IN A VIETNAMESE UNIVERSITY. The European Journal of Applied Linguistics and TEFL. 7(1). 73-90. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Anh Thi |
|
5 |
Trần Thị Huệ, Nguyễn Anh Thi. 2018. EFFECTS OF ENGLISH COLLOCATION INSTRUCTION ON VIETNAMESE STUDENTS' WRITING PERFORMANCE. The VietTESOL International Conference 2017 - ENGLISH LANGUAGE EDUCATION IN DIVERSE CONTEXTS. . 69-83. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Nguyễn Anh Thi |
6 |
Bùi Lê Diễm, Hồ Thị Thu Hồ, Trần Trung Tính, Phương Hoàng Yến, Bùi Lê Diễm Trang , Yong-Gi Kim, Won Ho. 2018. THE BUILDING OER IN OKMINDMAP FOR INNOVATIVE TEACHING AND LEARNING. International Journal of Engineering and Technology (UAE). 7. 26-31. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Phương Hoàng Yến |
7 |
Võ Phương Quyên, Phương Hoàng Yến. 2018. THE IMPACTS OF CLASS SIZE ON THE EFFECTIVENESS OF FACEBOOK PEER ASSESSMENT. Proceedings of the 1st National Conference on English Language Teaching Upgrade. ISBN 978-604-67-1159-9. 60-75. (Đã xuất bản) |
|
01 |
|
Võ Phương Quyên |
Phương Hoàng Yến |
8 |
Nguyễn Trọng Nghĩa, Phương Hoàng Yến. 2018. ESP NURSING STUDENTS’ PROBLEMS IN READING MEDICAL ACADEMIC TEXTS AND THEIR PROPOSED SOLUTIONS.. Language teaching and learning today 2018 - Proceedings – Diversity and unity of language education in the globalized landscape. . 316 - 341. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Phương Hoàng Yến |
9 |
Phương Hoàng Yến, Thái Minh Nguyên. 2018. THE IMPACT OF ENGLISH-MAJORED STUDENTS’ COLLOCATION KNOWLEDGE ON THEIR READING AND WRITING PERFORMANCES. The 6th International Open TESOL Conference 2018 – Language learning and teaching transformation in the post-method era. . 355-366. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Phương Hoàng Yến |
|
10 |
Phương Hoàng Yến, Pham Thi Khanh Van, Nguyễn Thúy Liễu. 2018. EMPLOYERS’ REQUIREMENTS FOR ENGLISH-MAJORED STUDENTS IN VIETNAM AND IMPLICATIONS FOR EDUCATIONAL INSTITUTIONS. The 3rd International TESOL conference – Promoting ELT: Diverse perspectives and new horizons. . 191-202. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Phương Hoàng Yến |
|
11 |
Hà Thị Bích Ngân, Phương Hoàng Yến. 2018. NON-ENGLISH MAJOR STUDENTS’ PREFERENCES OF TEACHER’S FEEDBACK FOR THEIR COMMON WRITING ERRORS. Language teaching and learning today 2018 - Proceedings – Diversity and unity of language education in the globalized landscape. . 379 - 397. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Phương Hoàng Yến |
12 |
Trần Thị Thanh Thủy, Phương Hoàng Yến. 2018. THE IMPACT OF QUESTIONING AND SEMANTIC MAP IN PRE-READING STAGE ON STUDENTS' READING COMPREHENSION: A COMPARATIVE STUDY. European Journal of Education Studies. 4(6). 279-294. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Phương Hoàng Yến |
13 |
Ngô Bích Ngọc, Phương Hoàng Yến. 2018. THE FREQUENCY AND FUNCTIONS OF TEACHERS’ USE OF MOTHER TONGUE IN EFL CLASSROOMS. European Journal of English Language Teaching. 3(4). 15-28. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Phương Hoàng Yến |
14 |
Võ Phương Quyên, Phương Hoàng Yến. 2018. ENGLISH LECTURERS' PERCEPTIONS OF IMPROVING ENGLISH TEACHING QUALITY THROUGH ACTION RESEARCH: WHAT DO LECTURERS OF CAN THO UNIVERSITY SAY?. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 2. 98-105. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Võ Phương Quyên |
Phương Hoàng Yến |
15 |
Phương Hoàng Yến, Huỳnh Chí Minh Huyên, Nguyễn Hải Quân. 2018. ENGLISH-AS-A-MEDIUM-OF-INSTRUCTION STUDENTS’ EVALUATION OF AN ENGLISH FOUNDATION PROGRAM AT A UNIVERSITY IN VIETNAM. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 5. 30-37. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Phương Hoàng Yến |
Huỳnh Chí Minh Huyên
Nguyễn Hải Quân |
16 |
Võ Phương Quyên. 2018. CULTIVATING INTERCULTURAL COMPETENCE IN A TERTIARY ENGLISH AS A FOREIGN LANGUAGE CLASSROOM. Developing Educational Professionals in Southeast Asia (DEPISA Monograph 5). ISBN 978-0-6483295-0-3. 114-123. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Võ Phương Quyên |
|
17 |
Võ Phương Quyên. 2018. STUDENTS’ PERCEPTIONS TO CULTIVATING INTERCULTURAL COMPETENCE ACTIVITIES: A CASE STUDY OF A VIETNAMESE UNIVERSITY. Thailand TESOL Journal. 31. 31-45. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Võ Phương Quyên |
|
18 |
Võ Phương Quyên, Hồ Thảo Nguyên, Phạm Thị Mỹ Nga. 2018. CHALLENGES TO SPEAKING SKILLS ENCOUNTERED BY ENGLISH-MAJORED STUDENTS: A STORY OF ONE VIETNAMESE UNIVERSITY IN THE MEKONG DELTA. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 5. 38-44. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Võ Phương Quyên |
|
19 |
Võ Phương Quyên, Đào Phong Lâm, Nguyễn Khánh Ngọc. 2018. CHẤT LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN NGÔN NGỮ ANH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ QUA Ý KIẾN CỦA CỰU SINH VIÊN VÀ NHÀ TUYỂN DỤNG. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Tập 54, Số 4. 148-158. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
Võ Phương Quyên |
Nguyễn Khánh Ngọc |
20 |
Nguyễn Văn Phúc, Trương Thị Ngọc Điệp. 2018. STRATEGIES USED BY ENGLISH INTERPRETATION AND TRANSLATION-MAJORED SENIORS TO SOLVE LIN-GUISTIC DIFFICULTIES IN ENGLISH-VIETNAMESE ADVERTISING TRANSLATION. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Vol. 54, No. 5. 23-29. (Đã xuất bản) |
|
|
01 |
|
Trương Thị Ngọc Điệp |
21 |
Nguyễn Bửu Huân, Nguyễn Thị Bích Thủy. 2018. THE EFFECTS OF QUESTION-ANSWER RELATIONSHIP STRATEGY ON EFL HIGH SCHOOL STUDENTS' READING COMPREHENSION. European Journal of English Language Teaching. 3 (4). 34-48. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
22 |
Nguyễn Bửu Huân, Nguyễn Hoài An. 2018. TASK-BASED VOCABULARY INSTRUCTION AT A VIETNAMESE HIGH SCHOOL: STUDENTS' PERCEPTIONS. European Journal of English Language Teaching. 3 (3). 1-20. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
23 |
Nguyễn Bửu Huân, Phạm Ngọc Quan. 2018. CONCEPT MAPPING INFLUENCING STUDENTS' ABILITY TO SUMMARIZE READING PASSAGES. European Journal of Education Studies. 4(4). 306-319. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
24 |
Nguyen Thanh Loan, Nguyễn Bửu Huân. 2018. THE IMPACT OF STORYTELLING ON HIGH SCHOOL STUDENTS' ORAL PERFORMANCE. European Journal of English Language Teaching. 3 (4). 49-64. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
25 |
Trần Thị Bích Phương, Nguyễn Bửu Huân. 2018. TEACHER CORRECTIVE FEEDBACK ON STUDENTS' SPEAKING PERFORMANCE AND THEIR UPTAKE IN EFL CLASSES. European Journal of Foreign Language Teaching. 3 (3). 110-131. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
26 |
Liêu Thị Kiều Quyên, Nguyễn Bửu Huân. 2018. IMPACT OF PICTURES ON YOUNG LEARNERS SPEAKING ABILITY AT A PRIMARY SCHOOL IN TRA VINH PROVINCE VIETNAM. The international Journal of Humanities and Social Studies. 6(8). 441-447. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
27 |
Nguyễn Bình Thạnh, Nguyễn Bửu Huân. 2018. STUDENTS ATTITUDES TOWARDS PAIR WORK IN A VIETNAMESE UNIVERSITY. The International Journal of Humanities and Social Studies. 6(9). 157-162. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
28 |
Nguyễn Thị Minh Trinh, Nguyễn Bửu Huân. 2018. IMPACT OF COOPERATIVE LEARNING ON LEARNER MOTIVATION IN SPEAKING. European Journal of English Language Teaching. 4(1). 136-148. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
29 |
Phạm Thái Hồng, Nguyễn Bửu Huân. 2018. TEACHERS PERCEPTIONS ABOUT POWERPOINT AS AN ICT TOOL FOR TEACHING VOCABULARY IN VIETNAM. European Journal of Foreign Language Teaching. 3(4). 104-119. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
30 |
Nguyễn Bửu Huân, Pham Trung Nghia. 2018. TEACHERS' PERCEPTIONS ABOUT TASK-BASED LANGUAGE TEACHING AND ITS IMPLEMENTATION. European Journal of Foreign Language Teaching. 3 (2). 68-86. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
Nguyễn Bửu Huân |
|
31 |
Nguyễn Duy Khang, Phan, T. T Vân, and Dương, T. N. Ngân. (2018). “How languages are learned”: Revisiting the phenomenon of learners being oppressed in the English classrooms from the view of critical pedagogy. Beyond Philosophy. 15(2). 129 – 147. (Đã xuất bản)
|
01 |
|
|
Nguyễn Duy Khang |
Phan, T. T Vân |
32 |
Nguyễn Duy Khang. (2018). New Application of Raymond Padilla’s Unfolding Matrix in Framing Qualitative Data and the Follow-up Activities for Educational Research. Journal of International Qualitative Methods. Available at http://journals.sagepub.com/doi/metrics/10.1177/1609406918786820 (Đã xuất bản)
|
01 |
|
|
Nguyễn Duy Khang |
|
33 |
Nguyễn Duy Khang. (2018). Today’s teachers’ CEFR competence in the classroom – a view of critical pedagogy in Vietnam. Theoria Et Historia Scientiarum, 15, 121. Available at http://dx.doi.org/10.12775/ths.2018.009 (Đã xuất bản)
|
01 |
|
|
Nguyễn Duy Khang |
|
34 |
Lê Thị Diễm, Lê Xuân Mai. 2018. STRATEGIES TO PROMOTE STUDENTS’ WILLINGNESS TO COMMUNICATE IN ENGLISH: TEACHERS’ PERCEPTIONS AND PRACTICES. The 6th Open TESOL international conference. . 192-210. (Đã xuất bản) |
01 |
|
|
|
Lê Xuân Mai |
35 |
Lê Xuân Mai, Nguyễn Thị Minh Trang.2018. Professional Development for High-School Teachers: A case study in the Mekong Delta. The Proceeding of 1st International Conference on Innovation of Teacher Education. 74-85. (Đã xuất bản) |
|
01 |
|
|
|
36 |
Tran Thi Que Nhi, Le Xuan Mai. 2018. High School Students’ Perception of the Use of Facebook- Based E-Portfolios in EFL Writing: A Case in The Mekong Delta, Vietnam. 4(8).27-47. (Đã xuất bản) |
|
|
|
|
|
Tổng: 36 |
26 |
01 |
07 |
15 |
|