
DANH SÁCH
Các Tổ Công tác
1/ Tổ nghiên cứu Ngôn ngữ học /Ngôn ngữ học ứng dụng:
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Thị Phương Hồng |
000211 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Đỗ Xuân Hải |
001855 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Thắng Cảnh |
001614 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
4 |
ThS. Nguyễn Hồng Quí |
000174 |
BM Ngôn gữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
ThS. Trương Thị Ngọc Điệp |
000192 |
BM Ngôn gữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
ThS. Đồng Thanh Hải |
001884 |
BM tiếng ANh CB&CN |
Thành viên |
2/Tổ nghiên cứu Văn hóa, Văn chương:
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Nguyễn Bửu Huân |
000793 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
3 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
4 |
ThS. Nguyễn Thị Nguyên Tuyết |
000839 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
Ths. Nguyễn Trần Huỳnh Mai |
002176 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
6 |
ThS. Lưu Bích Ngọc |
002108 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
3/ Tổ nghiên cứu Phương pháp Dạy học:
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Trần Văn Lựa |
000228 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Văn Lợi |
000200 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
4 |
TS. Nguyễn Thị Kim Lan |
001463 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Lữ Quốc Vinh |
002011 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
4/ Tổ nghiên cứu Đào tạo/ Bồi dưỡng giáo viên:
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Nguyễn Duy Khang |
002807 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Hương Trà |
001462 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
4 |
ThS. Lý Thị Bích Phượng |
001467 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
5 |
ThS. Ngô Thị Trang Thảo |
000791 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
6 |
ThS. Chung Thị Thanh Hằng |
000210 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
5/ Tổ nghiên cứu Đảm bảo chất lượng
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
PGS.TS. Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
PGS. TS. Trịnh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
4 |
TS. Phan Thị Tuyết Vân |
002808 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
ThS. Nguyễn Minh Thành |
001138 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
ThS. Nguyễn Thái Hữu |
001258 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6/ Tổ công tác xác định chỉ tiêu phát triển Khoa Ngoại ngữ giai đoạn 2020- 2025
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
PGS.TS Trịnh Quốc Lập |
000199 |
Trưởng Khoa |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
Bí thư Đảng ủy- Phó Trưởng Khoa |
Tổ phó |
3 |
TS. Trần Văn Lựa |
000228 |
Phó Trưởng Khoa |
Thành viên |
4 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
Phó Trưởng Khoa |
Thành viên |
5 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
Trưởng BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
6 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
Trưởng BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
7 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
Trưởng BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
8 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
Chủ tịch Công đoàn Khoa |
Thành viên |
9 |
ThS. Huỳnh Thị Anh Thư |
002557 |
Bí thư Đoàn TNCS HCM Khoa |
Thành viên |
10 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
Giảng viên BM NN&VH Anh |
Thành viên |
11 |
CN. Nguyễn Thị Minh Thư |
001487 |
Chánh văn phòng Khoa |
Thành viên |
12 |
CN. Nguyễn Thị Kim Thanh |
001264 |
Thư ký tổng hợp Khoa |
Thư ký |
7/ Tổ hỗ trợ người học
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
ThS. Lý Thị Bích Phượng |
001467 |
BM PPDH tiếng Anh |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
3 |
TS. Trần Văn Lựa |
000228 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
4 |
TS. Nguyễn Thị Phương Hồng |
000211 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Duy Khang |
002807 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Phan Thị Tuyết Vân |
002808 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
7 |
ThS. Huỳnh Thị Anh Thư |
002557 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
8 |
ThS. Huỳnh Minh Hiền |
001259 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
9 |
CN. Trương Kim Ngân |
001502 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
10 |
CN.Nguyễn Thị Kim Thanh |
001264 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
11 |
ThS. Lưu Bích Ngọc |
002108 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
12 |
ThS. Nguyễn Hoàng Thái |
002246 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
13 |
ThS. Phan Việt Thắng |
002245 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
8/ Tổ hỗ trợ phát triển chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
PGS.TS Trịnh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Bửu Huân |
000793 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
4 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
5 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
6 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
7 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
8 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
9 |
TS. Lữ Quốc Vinh |
002011 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
10 |
ThS. Trương Thị Ngọc Điệp |
000192 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
11 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
9/ Tổ hỗ trợ Viết học thuật
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Bửu Huân |
000793 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
4 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Thị Văn Sử |
002177 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Nguyễn Duy Khang |
002807 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
10/ Tổ trưởng tổ học phần thuộc Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
Tổ trưởng tổ học phần Kỹ năng ngôn ngữ |
2 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
Tổ trưởng tổ học phần Văn hóa - Văn chương |
3 |
ThS. Nguyễn Hồng Quí |
000174 |
Tổ trưởng tổ học phần Ngôn ngữ |
4 |
TS. Nguyễn Duy Khang ThS. Nguyễn Thái Hữu |
002807 001258 |
Tổ trưởng tổ học phần Thực tế ngoài trường |
5 |
ThS. Trương Thị Ngọc Điệp |
000192 |
Tổ trưởng tổ học phần Dịch thuật |
6 |
TS. Phan Thị Tuyết Vân |
002808 |
Tổ trưởng tổ học phần Thực tập |
11/ Tổ truyền thông
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Tổ trưởng |
2 |
PGS.TS Trịnh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
4 |
TS. Võ Văn Chương |
0001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Nguyễn Duy Khang |
002807 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
7 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
8 |
ThS. Lý Thị Bích Phượng |
001467 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
9 |
ThS. Huỳnh Thị Anh Thư |
002557 |
BM tiếng Anh CB & CN |
Thành viên |
10 |
ThS. Nguyễn Hoàng Thái |
002246 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
11 |
CN. Nguyễn Thị Minh Thư |
001487 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
12 |
CN Nguyễn Thị Kim Thanh |
001264 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
13 |
CN. Nguyễn Vân Quỳnh |
001733 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
11/ Tổ viết dự án
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
PGS.TS Trịnh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
4 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Văn Lợi |
000200 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Nguyễn Hương Trà |
001462 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
7 |
TS. Lữ Quốc Vinh |
002011 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
8 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
9 |
TS. Phan Thị Tuyết Vân |
002808 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
10 |
TS. Nguyễn Thị Văn Sử |
002177 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
11 |
CN. Bùi Nhã Quyên |
001732 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
12/ Tổ trưởng các tổ học phần - BM Phương pháp Dạy học Tiếng Anh
STT |
Họ và tên |
MSVC |
Tổ học phần |
Nhiệm vụ |
1 | ThS. Lý Thị Bích Phượng | 001467 | Nguyên lý - PP GD Tiếng Anh | Tổ trưởng |
2 | ThS. Trương Nguyễn Quỳnh Như | 001140 | Ngôn ngữ - Văn hóa trong GDTA | Tổ trưởng |
3 | ThS. Nguyễn Thành Đức | 00193 | Kiến tập - Thực tập Sư phạm | Tổ trưởng |
13/ Tổ trưởng các tổ học phần - BM Tiếng Anh căn bản và Chuyên ngành
STT | Họ và tên | MSVC | Tổ học phần | Nhiệm vụ |
1 | ThS. Nguyễn Khánh Ngọc | 002401 | Tiếng Anh căn bản | Tổ trưởng |
2 | TS. Lê Xuân Mai | 001611 | Tiếng Anh tăng cường | Tổ trưởng |
14/ Tổ hỗ trợ học viên sau đại học
STT |
Họ tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
PGS.TS Trinh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Tổ trưởng |
2 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
4 |
PGS.TS Nguyễn Bửu Huân |
000793 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Văn Lợi |
000200 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
7 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
8 |
CN. Trương Kim Ngân |
001502 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
I. CHỨC NĂNG:
Văn phòng khoa là bộ phận tham mưu, giúp việc cho Ban chủ nhiệm Khoa trong việc tổ chức thực hiện và quản lý mọi mặt công tác hành chính, tổ chức - cán bộ, Sinh viên, tài chính, đào tạo, hợp tác quốc tế, nghiên cứu khoa học, cơ sở vật chất và trang thiết bị .v.v.. của đơn vị.
II. NHIỆM VỤ:
Văn phòng khoa có nhiệm vụ giúp lãnh đạo đơn vị trong các hoạt động quản lý hành chính, trao đổi thông tin,triển khai thực hiện các nhiệm vụ được nhà trường phân công cho đơn vị. Văn phòng khoa là một tập thể thống nhất và thực hiện các nhóm công tác như: công tác đào tạo, công tác sinh viên, công tác nghiên cứu khoa học - HTQT - quản lý dự án, công tác tổ chức cán bộ, văn thư - thông tin liên lạc, công tác quản lý mạng và website Khoa, công tác quản lý tài chính, tài sản thiết bị Khoa và công tác đảm bảo chất lượng.
TT |
Họ tên |
Chức vụ |
Phụ trách công tác |
|
|
||||
1 |
Nguyễn Thị Minh Thư MSVC: 001487 Email: ntmt@ctu.edu.vn
|
Chánh Văn phòng Khoa |
- Phụ trách chung - Tổ chức nhân sự - Thiết bị, quản lí tài sản - Kế hoạch,Tài chính. - Kế hoạch đào tạo CQ |
|
2 |
Trương Kim Ngân MSVC: 001502 Email: tkngan@ctu.edu.vn |
Chuyên viên |
- Quản lý đào tạo Sau Đại học - Phụ trách, Thư ký Đề án Ngoại ngữ Quốc gia |
|
3 |
Nguyễn Thị Kim Thanh MSVC: 001264 Email: nghoaithanh@ctu.edu.vn
|
Chuyên viên |
- Quản lý sinh viên; Công tác chính trị- tư tưởng - Hành chính, tổng hợp - Quản lý Hội trường, phòng họp, phòng chuyên đề |
|
4 |
Bùi Nhã Quyên MSVC: 0017332 Email: bnquyen@ctu.edu.vn
|
Chuyên viên |
- Hợp tác Quốc tế - Quản lý Khoa học và Công nghệ - Quản lý chất lượng. - Tổ chức Hội thảo, hội nghị của Khoa |
|
5 |
Nguyễn Vân Quỳnh MSVC: 001733 Email: nvquynh@ctu.edu.vn
|
Chuyên viên |
- Quản lý Đào tạo Đại học (chính qui và ngoài chính qui) |
|
6 |
Cao Thị Mỹ Duyên Số msvc: 01269 Email: ctmduyen@ctu.edu.vn
|
Nhân viên |
- Vệ sinh khu vực hành chính của Khoa. - Hỗ trợ công tác tổ chức Hội nghị, hội thảo của Khoa |
|
7 |
Vũ Tuấn Minh MSVC: 003046 Email: vtminh@ctu.edu.vn |
Chuyên viên |
- Quản lý CSVC - thiết bị. |
THÔNG TIN BỘ MÔN NGÔN NGỮ-VĂN HÓA ANH
- Giới thiệu chung:
Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh được thành lập vào tháng 3/2015 cùng với sự thành lập Khoa Ngoại ngữ. Tuy nhiên, Bộ môn đã có lịch sử phát triển lâu dài trước đó. Trước tháng 8/2008, Bộ môn được gọi tên là Bộ môn Anh văn trực thuộc Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ. Sau năm 2008, Trường thành lập Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn, Bộ môn Anh văn được tách ra thành 02 Bộ môn: Bộ môn Ngoại ngữ (phụ trách chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Pháp) trực thuộc Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn, và Bộ môn Sư phạm tiếng Anh vẫn trực thuộc ccslot Khoa Sư phạm. Năm 2011, Bộ môn Ngoại ngữ được tách thành Bộ môn Anh văn và Bộ môn Pháp Văn, thuộc Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn-Trường Đại học Cần Thơ. Tháng 3/2015 Trường Đại học Cần Thơ thành lập Khoa Ngoại ngữ, Bộ môn được đổi tên là Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh.
Bộ môn có chức năng chính là đào tạo sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh chương trình đại trà (mã ngành: 7220201) với 2 chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh, và ngành Ngôn ngữ Anh chương trình Chất lượng cao (mã ngành: 7220201C). Cùng với 3 chương trình trên, Bộ môn cũng đảm trách giảng dạy chương trình Ngôn ngữ Anh hệ vừa làm vừa học, hệ văn bằng hai, hệ đào tạo từ xa; và phụ trách chương trình chuyên môn của ngành Ngôn ngữ Anh đào tạo tại khu Hòa An (thuộc ngành quản lý của Khoa Phát triển Nông thôn). Ngoài ra, Bộ môn cũng hỗ trợ về mặt chuyên môn đối với các chương trình bồi dưỡng năng lực Ngoại ngữ của Đề Án Ngoại ngữ quốc gia, và chương trình bồi dưỡng tiếng Anh của các lớp sau đại học của Trường Đại học Cần Thơ.
Hàng năm, Bộ môn tiếp nhận các tình nguyện viên và chuyên gia của các tổ chức giảng dạy tiếng Anh quốc tế đến từ Mỹ, Anh, Úc, Bỉ, Thái Lan để giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo của ngành quản lý. Với sự phát triển hợp tác quốc tế của Khoa Ngoại Ngữ, Bộ môn cũng đã cử các đoàn sinh viên Ngôn ngữ Anh đi trao đổi văn hóa và học tập ngắn hạn tại Thái Lan theo chương trình học bổng cho sinh viên đi trao đổi học tập ngắn hạn tại nước ngoài của Trường Đại học Cần Thơ; đưa đoàn sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh hệ vừa làm vừa học đi thực tế tại Đại học Rangsit (Thái Lan); và cử các đợt giảng viên của Bộ môn đi học tập, trao đổi kinh nghiệm giảng dạy, quản lý và báo cáo hội nghị quốc tế ở Anh, Úc, Bỉ, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan, Campuchia. gacor77
2. Nhiệm vụ – Chức năng:
- Đào tạo chương trình bậc đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Anh chương trình đại trà (Mã ngành: 7220201), với 2 chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch escobar77 - Biên dịch tiếng Anh; và ngành Ngôn ngữ Anh chương trình Chất lượng cao (Mã ngành: 7220201C). Khối thi tuyển sinh D01 , D14 và D15.
- Đào tạo chương trình bậc đại học ngành Ngôn ngữ Anh hệ vừa làm vừa học, hệ văn bằng hai, hệ đào tạo từ xa tại Trường Đại học Cần Thơ và các trung tâm liên kết ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
- Hỗ trợ giảng dạy môn tiếng Anh không chuyên chương trình tăng cường cho toàn trường, garansi kekalahan 100 saldo kembal hỗ trợ giảng dạy các lớp bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ của chương trình Đề án Ngoại ngữ Quốc Gia, chương trình bồi dưỡng tiếng Anh các lớp sau đại học.
- Nghiên cứu và chuyển giao trong lĩnh vực khoa học ngôn ngữ, khoa học giáo dục, liên văn hóa, văn chương và dịch thuật.
3. Tổ chức:
Cơ cấu tổ chức của Bộ môn bao gồm Ban chủ nhiệm Bộ môn và thư ký Bộ môn cùng với các giảng viên kiêm nhiệm quản lý các tổ học thuật.
Ban Chủ nhiệm Bộ môn:
- Trưởng Bộ môn: PGS. TS. Phương Hoàng Yến (phyen@ctu.edu.vn)
- Phó Trưởng Bộ môn: ThS. Huỳnh Minh Hiền (hmhien@ctu.edu.vn)
- Phó Trưởng Bộ môn: ThS. Nguyễn Thái Hữu (nthuu@ctu.edu.vn)
Thư ký Bộ môn: ThS. Lê Thanh Thảo (thaole@ctu.edu.vn)
- Đội ngũ giảng viên:
Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh có 26 giảng viên, trong đó có 04 Phó giáo sư, 06 Tiến sĩ, 16 Thạc sĩ trong đó có 04 giảng viên đang làm nghiên cứu sinh tiến sĩ. Đội ngũ giảng viên cơ hữu của Bộ môn được đào tạo theo đúng chuyên ngành Ngôn ngữ văn hóa và giáo dục ở các cơ sở đào tạo chất lượng trong và ngoài nước. Bên cạnh đội ngũ giảng viên cơ hữu, Bộ môn còn có 04 giảng viên tiếng Anh đang công tác tại các đơn vị khác trong Trường cùng tham gia công tác chuyên môn; trong đó có 01 Tiến sĩ và 03 Thạc sĩ. Bộ môn cũng mời giảng nhiều giảng viên có thâm niên công tác và kinh nghiệm trong giảng dạy chuyên ngành, các cựu học viên cao học của Khoa Ngoại ngữ có trình độ chuyên môn vững và nhiệt tình với công tác giảng dạy. Ngoài ra, hàng năm Bộ môn còn tiếp nhận các tình nguyện viên và chuyên viên tiếng Anh từ các tổ chức quốc tế đến giảng dạy, trao đổi nghiên cứu, và thực hiện các hoạt động ngoại khóa cho sinh viên và giảng viên của Bộ môn.
Danh sách giảng viên cơ hữu bộ môn:
TT |
MSVC |
HỌ VÀ TÊN |
|
|
1. |
000174 |
ThS.-GVC |
nhqui@ctu.edu.vn |
|
2. |
000192 |
ThS.-GVC |
ttndiep@ctu.edu.vn |
|
3. |
000207 |
ThS.-GVC |
hpthuy@ctu.edu.vn |
|
4. |
000211 |
TS. |
ntphong@ctu.edu.vn |
|
5. |
000793 |
PGS. TS. |
nbhuan@ctu.edu.vn |
|
6. |
000839 |
ThS.-GV |
ntntuyet@ctu.edu.vn |
|
7. |
001138 |
ThS. |
mttp@ctu.edu.vn |
|
8. |
001141 |
ThS. |
hvhien@ctu.edu.vn |
|
9. |
001258 |
ThS. |
nthuu@ctu.edu.vn |
|
10. |
001259 |
ThS. |
hmhien@ctu.edu.vn |
|
11. |
001262 |
ThS. |
hcmhuyen@ctu.edu.vn |
|
12. |
001334 |
ThS. |
nvsauanh@ctu.edu.vn |
|
13. |
001464 |
PGS., TS. |
phyen@ctu.edu.vn |
|
14. |
001524 |
TS. |
nhquan@ctu.edu.vn |
|
15. |
001854 |
ThS. |
ttpthao@ctu.edu.vn |
|
16. |
001856 |
ThS. |
hlctoan@ctu.edu.vn |
|
17. |
002108 |
ThS. |
bichngoc@ctu.edu.vn |
|
18. |
002139 |
ThS. |
nmlanh@ctu.edu.vn |
|
19. |
002275 |
ThS. |
hpsi@ctu.edu.vn |
|
20. |
002807 |
PGS., TS. |
ndkhang@ctu.edu.vn |
|
21. |
002808 |
PGS., TS. |
pttuyetvan@ctu.edu.vn |
|
22. |
002861 |
TS. |
Nguyễn Thị Khánh Đoan |
ntkdoan@ctu.edu.vn |
23. |
002893 |
ThS. |
Đỗ Thành Nhân |
nhando@ctu.edu.vn |
24. |
002894 |
ThS. |
Lê Thanh Thảo |
thaole@ctu.edu.vn |
25 |
2971 |
ThS |
Trần Ngọc Bảo Châu |
tnbchau@ctu.edu.vn |
26 |
2967 |
ThS |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
thuylinh@ctu.edu.vn |
5. Đào tạo - Giảng dạy:
- Chương trình giảng dạy bậc cử nhân chuyên ngành Ngôn ngữ Anh (đính kèm)
- Chương trình giảng dạy bậc cử nhân chuyên ngành Phiên dịch - biên dịch tiếng Anh (đính kèm)
- Chương trình giảng dạy bậc cử nhân chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - chương trình Chất lượng cao (đính kèm)
1. Giới thiệu chung:
Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp được thành lập vào tháng 4/2015 cùng với sự thành lập Khoa Ngoại ngữ. Bộ môn phụ trách quản lý chương trình đào tạo bậc đại học ngành Ngôn ngữ Pháp với mã ngành là D220203. Ngoài ra, Bộ môn cũng đảm trách việc dạy môn Pháp văn căn bản cho sinh viên chính quy trong trường và sinh viên các lớp bằng 2 và hệ vừa làm vừa học. Ngoài ra, hàng năm, bộ môn còn tiếp nhận các tình nguyện viên đến từ Pháp trong khuôn khổ hợp tác với Đại học Tours (Pháp phối hợp với bộ môn tổ chức một số hoạt động ngoại khóa nhằm nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Pháp của sinh viên.
Hiện nay, Bộ môn đang thực hiện nhiều dự án hợp tác quốc tế: Hợp tác với Khoa Ngôn ngữ và Văn Chương, Đại học Tours (Pháp) về trao đổi cán bộ và sinh viên (đã ký Thỏa ước hợp tác giữa 2 trường từ năm 2014) ; Hợp tác với Viện đào tạo biên phiên dịch cao cấp Brussels (ISTI - Bỉ) về đào tạo chuyên môn trong lĩnh vực dịch thuật tiếng Pháp, Hợp tác với Đại học Rouen (Ph áp ) về nghiên cứu khoa học, Hợp tác với tổ chức các trường Đại học nói tiếng Pháp (AUF)….
Hằng năm Bộ môn tiếp nhận gần 300 sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ Pháp và gần 1000 sinh viên theo học các môn Pháp văn căn bản 1, 2 và 3 mỗi năm.
2. Nhiệm vụ – Chức năng
- Đào tạo bậc đại học chuyên ngành Ngôn ngữ Pháp (Mã ngành D220203). Khối thi tuyển sinh D1 , D3, D14 v à D64.
- Giảng dạy môn Pháp văn căn bản và tiếng Pháp tăng cường cho sinh viên toàn trường.
- Bồi dưỡng tiếng Pháp cho sinh viên và học viên cao học theo khung đánh giá năng lực ngoại ngữ quốc gia
- Nghiên cứu và chuyển giao trong lĩnh vực khoa học ngôn ngữ , khoa học giáo dục, liên văn hóa, dịch thuật
- Tổ chức: Cơ cấu tổ chức của Bộ môn bao gồm Ban chủ nhiệm Bộ môn và thư ký Bộ môn cùng với các giảng viên kiêm nhiệm quản lý các tổ học thuật
Trưởng Bộ môn: Ts. Diệp Kiến Vũ, mail: dkvu@ctu.edu.vn. Tel: x
Phó Bộ môn: Ts.Lữ Quốc Vinh, mail: lqvinh@ctu.edu.vn. Tel:
Thư ký Bộ môn: Ths Nguyễn Lam Vân Anh mail: nlvanh@ctu.edu.vn. Tel:
Tổ trưởng tổ Pháp văn không chuyên: Ts Nguyễn Thắng Cảnh
mail: ntcanh@ctu.edu.vn. Tel:
4. Đội ngũ giảng viên: Lực lượng giảng viên của Bộ môn hiện nay gồm 8 giảng viên trong đó có 1 giảng viên chính, 4 tiến sĩ, 1 đang theo học nghiên cứu sinh, 3 thạc sĩ. Tất cả đều đã được đào tạo cấp bằng hoặc theo học những khóa tập huấn chuyên môn tại Pháp.
Chuyên ngành đào tạo của giảng viên: Khoa học Ngôn ngữ, Lý luận dạy học, Khoa học Giáo dục
Ngoài ra, hàng năm, bộ môn còn tiếp nhận các tình nguyện viên đến từ Pháp đảm trách giảng dạy một số học phần trong chương trình đào tạo và phối hợp với bộ môn tổ chức một số hoạt động ngoại khóa nhằm nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Pháp của sinh viên.
Danh sách giảng viên bộ môn:
STT |
MSCB |
Họ tên |
Học hàm/ Học vị |
Chuyên ngành |
Chức vụ |
|
1 |
0841 |
Diệp Kiến Vũ |
Tiến sĩ, GVC |
Khoa học ngôn ngữ |
Trưởng BM |
dkvu@ctu.edu.vn |
2 |
2011 |
Lữ Quốc Vinh |
Tiến sĩ |
Khoa học Giáo dục |
Phó BM |
lqvinh@ ctu.edu.vn |
3 |
1614 |
Nguyễn Thắng Cảnh |
Tiến sĩ |
Khoa học ngôn ngữ |
Tổ trưởng Chuyên môn |
ntcanh@ ctu.edu.vn |
4 |
1615 |
An Võ Tuấn Anh |
Tiến sĩ |
Khoa học ngôn ngữ |
|
avtanh@ ctu.edu.vn |
5 |
2176 |
Nguyễn Trần Huỳnh Mai |
Thạc sĩ |
Khoa học Giáo dục |
Tổ trưởng CĐ |
huynhmai@ ctu.edu.vn |
6 |
2009 |
Nguyễn Ngọc Phương Thảo |
Nghiên cứu sinh |
Khoa học Giáo dục |
|
nnpthao@ ctu.edu.vn |
7 |
1520 |
Tăng Đinh Ngọc Thảo |
Thạc sĩ |
Khoa học Giáo dục |
|
tdnthao@ ctu.edu.vn |
8 |
2489 |
Nguyễn Lam Vân Anh |
Thạc sĩ |
Phương pháp giảng dạy |
Thư ký BM |
nlvanh@ctu.edu.vn |
- Đào tạo - Giảng dạy:
- Chương trình giảng dạy bậc cử nhân ngành Ngôn ngữ Pháp (đính kèm)
- Liên hệ:
Bộ môn Ngôn ngữ-Văn hóa Pháp, tòa nhà Khoa Ngoại ngữ, Khu 1, đường 30/4, TP.Cần Thơ. Tel: …………………..
-
TB V/v Thu học phí học kỳ 2, năm học 2017-2018
>> Xem chi tiết...
-
Thông báo V/v Phân bố chỉ tiêu sinh viên TTSP K40 (2017-2018)
>> Xem chi tiết...
-
TBV/v Đăng ký học và thi lại của SV hệ VLVH
>> Xem chi tiết...
-
TB V/v đăng ký học cùng lúc hai chương trình năm 2018
>> Xem chi tiết...
-
TB V/v Đưa đón sinh viên K43 học GDQP-AN đợt 1 HK2_2017-2018
>> xem chi tiết...