DANH SÁCH
Các Tổ Công tác
1/ Tổ nghiên cứu Ngôn ngữ học /Ngôn ngữ học ứng dụng:
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Thị Phương Hồng |
000211 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Đỗ Xuân Hải |
001855 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Thắng Cảnh |
001614 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
4 |
ThS. Nguyễn Hồng Quí |
000174 |
BM Ngôn gữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
ThS. Trương Thị Ngọc Điệp |
000192 |
BM Ngôn gữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
ThS. Đồng Thanh Hải |
001884 |
BM tiếng ANh CB&CN |
Thành viên |
2/Tổ nghiên cứu Văn hóa, Văn chương:
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Nguyễn Bửu Huân |
000793 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
3 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
4 |
ThS. Nguyễn Thị Nguyên Tuyết |
000839 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
Ths. Nguyễn Trần Huỳnh Mai |
002176 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
6 |
ThS. Lưu Bích Ngọc |
002108 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
3/ Tổ nghiên cứu Phương pháp Dạy học:
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Trần Văn Lựa |
000228 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Văn Lợi |
000200 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
4 |
TS. Nguyễn Thị Kim Lan |
001463 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Lữ Quốc Vinh |
002011 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
4/ Tổ nghiên cứu Đào tạo/ Bồi dưỡng giáo viên:
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Nguyễn Duy Khang |
002807 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Hương Trà |
001462 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
4 |
ThS. Lý Thị Bích Phượng |
001467 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
5 |
ThS. Ngô Thị Trang Thảo |
000791 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
6 |
ThS. Chung Thị Thanh Hằng |
000210 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
5/ Tổ nghiên cứu Đảm bảo chất lượng
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
PGS.TS. Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
PGS. TS. Trịnh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
4 |
TS. Phan Thị Tuyết Vân |
002808 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
ThS. Nguyễn Minh Thành |
001138 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
ThS. Nguyễn Thái Hữu |
001258 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6/ Tổ công tác xác định chỉ tiêu phát triển Khoa Ngoại ngữ giai đoạn 2020- 2025
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
PGS.TS Trịnh Quốc Lập |
000199 |
Trưởng Khoa |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
Bí thư Đảng ủy- Phó Trưởng Khoa |
Tổ phó |
3 |
TS. Trần Văn Lựa |
000228 |
Phó Trưởng Khoa |
Thành viên |
4 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
Phó Trưởng Khoa |
Thành viên |
5 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
Trưởng BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
6 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
Trưởng BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
7 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
Trưởng BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
8 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
Chủ tịch Công đoàn Khoa |
Thành viên |
9 |
ThS. Huỳnh Thị Anh Thư |
002557 |
Bí thư Đoàn TNCS HCM Khoa |
Thành viên |
10 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
Giảng viên BM NN&VH Anh |
Thành viên |
11 |
CN. Nguyễn Thị Minh Thư |
001487 |
Chánh văn phòng Khoa |
Thành viên |
12 |
CN. Nguyễn Thị Kim Thanh |
001264 |
Thư ký tổng hợp Khoa |
Thư ký |
7/ Tổ hỗ trợ người học
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
ThS. Lý Thị Bích Phượng |
001467 |
BM PPDH tiếng Anh |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
3 |
TS. Trần Văn Lựa |
000228 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
4 |
TS. Nguyễn Thị Phương Hồng |
000211 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Duy Khang |
002807 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Phan Thị Tuyết Vân |
002808 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
7 |
ThS. Huỳnh Thị Anh Thư |
002557 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
8 |
ThS. Huỳnh Minh Hiền |
001259 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
9 |
CN. Trương Kim Ngân |
001502 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
10 |
CN.Nguyễn Thị Kim Thanh |
001264 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
11 |
ThS. Lưu Bích Ngọc |
002108 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
12 |
ThS. Nguyễn Hoàng Thái |
002246 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
13 |
ThS. Phan Việt Thắng |
002245 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
8/ Tổ hỗ trợ phát triển chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
PGS.TS Trịnh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Bửu Huân |
000793 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
4 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
5 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
6 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
7 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
8 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
9 |
TS. Lữ Quốc Vinh |
002011 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
10 |
ThS. Trương Thị Ngọc Điệp |
000192 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
11 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
9/ Tổ hỗ trợ Viết học thuật
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Bửu Huân |
000793 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
3 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
4 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Thị Văn Sử |
002177 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Nguyễn Duy Khang |
002807 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
10/ Tổ trưởng tổ học phần thuộc Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
Tổ trưởng tổ học phần Kỹ năng ngôn ngữ |
2 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
Tổ trưởng tổ học phần Văn hóa - Văn chương |
3 |
ThS. Nguyễn Hồng Quí |
000174 |
Tổ trưởng tổ học phần Ngôn ngữ |
4 |
TS. Nguyễn Duy Khang ThS. Nguyễn Thái Hữu |
002807 001258 |
Tổ trưởng tổ học phần Thực tế ngoài trường |
5 |
ThS. Trương Thị Ngọc Điệp |
000192 |
Tổ trưởng tổ học phần Dịch thuật |
6 |
TS. Phan Thị Tuyết Vân |
002808 |
Tổ trưởng tổ học phần Thực tập |
11/ Tổ truyền thông
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
TS. Diệp Kiến Vũ |
000841 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Tổ trưởng |
2 |
PGS.TS Trịnh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
4 |
TS. Võ Văn Chương |
0001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Nguyễn Duy Khang |
002807 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
7 |
ThS. Hồ Phương Thùy |
000207 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
8 |
ThS. Lý Thị Bích Phượng |
001467 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
9 |
ThS. Huỳnh Thị Anh Thư |
002557 |
BM tiếng Anh CB & CN |
Thành viên |
10 |
ThS. Nguyễn Hoàng Thái |
002246 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
11 |
CN. Nguyễn Thị Minh Thư |
001487 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
12 |
CN Nguyễn Thị Kim Thanh |
001264 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
13 |
CN. Nguyễn Vân Quỳnh |
001733 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
11/ Tổ viết dự án
STT |
Họ và Tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Tổ trưởng |
2 |
PGS.TS Trịnh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
4 |
TS. Lê Xuân Mai |
001611 |
BM tiếng Anh CB&CN |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Văn Lợi |
000200 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Nguyễn Hương Trà |
001462 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
7 |
TS. Lữ Quốc Vinh |
002011 |
BM Ngôn ngữ & VH Pháp |
Thành viên |
8 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
9 |
TS. Phan Thị Tuyết Vân |
002808 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
10 |
TS. Nguyễn Thị Văn Sử |
002177 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
11 |
CN. Bùi Nhã Quyên |
001732 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
12/ Tổ trưởng các tổ học phần - BM Phương pháp Dạy học Tiếng Anh
STT |
Họ và tên |
MSVC |
Tổ học phần |
Nhiệm vụ |
1 | ThS. Lý Thị Bích Phượng | 001467 | Nguyên lý - PP GD Tiếng Anh | Tổ trưởng |
2 | ThS. Trương Nguyễn Quỳnh Như | 001140 | Ngôn ngữ - Văn hóa trong GDTA | Tổ trưởng |
3 | ThS. Nguyễn Thành Đức | 00193 | Kiến tập - Thực tập Sư phạm | Tổ trưởng |
13/ Tổ trưởng các tổ học phần - BM Tiếng Anh căn bản và Chuyên ngành
STT | Họ và tên | MSVC | Tổ học phần | Nhiệm vụ |
1 | ThS. Nguyễn Khánh Ngọc | 002401 | Tiếng Anh căn bản | Tổ trưởng |
2 | TS. Lê Xuân Mai | 001611 | Tiếng Anh tăng cường | Tổ trưởng |
14/ Tổ hỗ trợ học viên sau đại học
STT |
Họ tên |
MSVC |
Đơn vị |
Nhiệm vụ |
1 |
PGS.TS Trinh Quốc Lập |
000199 |
BM PPDH tiếng Anh |
Tổ trưởng |
2 |
PGS.TS Phương Hoàng Yến |
001464 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
3 |
TS. Võ Văn Chương |
001055 |
BM PPDH tiếng Pháp |
Thành viên |
4 |
PGS.TS Nguyễn Bửu Huân |
000793 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
5 |
TS. Nguyễn Văn Lợi |
000200 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
6 |
TS. Nguyễn Hải Quân |
001524 |
BM Ngôn ngữ & VH Anh |
Thành viên |
7 |
TS. Nguyễn Anh Thi |
002328 |
BM PPDH tiếng Anh |
Thành viên |
8 |
CN. Trương Kim Ngân |
001502 |
Văn phòng Khoa |
Thành viên |
I. CHỨC NĂNG:
Văn phòng khoa là bộ phận tham mưu, giúp việc cho Ban chủ nhiệm Khoa trong việc tổ chức thực hiện và quản lý mọi mặt công tác hành chính, tổ chức - cán bộ, Sinh viên, tài chính, đào tạo, hợp tác quốc tế, nghiên cứu khoa học, cơ sở vật chất và trang thiết bị .v.v.. của đơn vị.
II. NHIỆM VỤ:
Văn phòng khoa có nhiệm vụ giúp lãnh đạo đơn vị trong các hoạt động quản lý hành chính, trao đổi thông tin,triển khai thực hiện các nhiệm vụ được nhà trường phân công cho đơn vị. Văn phòng khoa là một tập thể thống nhất và thực hiện các nhóm công tác như: công tác đào tạo, công tác sinh viên, công tác nghiên cứu khoa học - HTQT - quản lý dự án, công tác tổ chức cán bộ, văn thư - thông tin liên lạc, công tác quản lý mạng và website Khoa, công tác quản lý tài chính, tài sản thiết bị Khoa và công tác đảm bảo chất lượng.
TT |
Họ tên |
Chức vụ |
Phụ trách công tác |
|
|
||||
1 |
Nguyễn Thị Minh Thư MSVC: 001487 Thư điện tử: ntmt@ctu.edu.vn
|
Chánh Văn phòng Khoa |
- Phụ trách chung - Tổ chức nhân sự - Thiết bị, quản lí tài sản - Kế hoạch,Tài chính. - Kế hoạch đào tạo CQ |
|
2 |
Trương Kim Ngân MSVC: 001502 Thư điện tử: tkngan@ctu.edu.vn |
Chuyên viên |
- Quản lý đào tạo Sau Đại học - Phụ trách, Thư ký Đề án Ngoại ngữ Quốc gia |
|
3 |
Nguyễn Thị Kim Thanh MSVC: 001264 Thư điện tử: nghoaithanh@ctu.edu.vn
|
Chuyên viên |
- Quản lý sinh viên; Công tác chính trị- tư tưởng - Hành chính, tổng hợp - Quản lý Hội trường, phòng họp, phòng chuyên đề |
|
4 |
Bùi Nhã Quyên MSVC: 0017332 Thư điện tử: bnquyen@ctu.edu.vn
|
Chuyên viên |
- Hợp tác Quốc tế - Quản lý Khoa học và Công nghệ - Quản lý chất lượng. - Tổ chức Hội thảo, hội nghị của Khoa |
|
5 |
Nguyễn Vân Quỳnh MSVC: 001733 Thư điện tử: nvquynh@ctu.edu.vn
|
Chuyên viên |
- Quản lý Đào tạo Đại học (chính qui và ngoài chính qui) |
|
6 |
Cao Thị Mỹ Duyên Số msvc: 01269 Thư điện tử: ctmduyen@ctu.edu.vn
|
Nhân viên |
- Vệ sinh khu vực hành chính của Khoa. - Hỗ trợ công tác tổ chức Hội nghị, hội thảo của Khoa |
|
BỘ MÔN TIẾNG ANH CĂN BẢN VÀ CHUYÊN NGÀNH (BỘ MÔN TACB & CN)
Địa chỉ liên hệ: Số 411, đường 30/4, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Giới thiệu sơ lược về lịch sử hình thành Bộ môn TACB & CN
Bộ môn TACB&CN trực thuộc Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Cần Thơ, được thành lập ngày 31/3/2015 cùng thời điểm với Khoa Ngoại ngữ và các đơn vị khác trực thuộc Khoa trên cơ sở nhân sự từ Bộ môn sư phạm Tiếng Anh thuộc Khoa Sư phạm, Bộ môn Anh văn thuộc Khoa Khoa học xã hội và nhân văn, và Trung tâm Ngoại ngữ, Trường Đại học Cần Thơ. Tên đầy đủ của Bộ môn là Bộ môn tiếng Anh căn bản và chuyên ngành; viết tắt BM TACB&CN. Bộ môn TACB & CN không quản lý ngành đào tạo, nhưng được phân công quản lý các học phần Tiếng Anh căn bản và Tiếng Anh tăng cường cho tất cả các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Cần Thơ.
- Nhiệm vụ chuyên môn được phân công:
Bộ môn TACB&CN chịu trách nhiệm quản lý chuyên môn, chọn giáo trình, viết đề cương môn học, tham gia giảng dạy, mời giảng, tổ chức lớp học và tổ chức thi học kỳ đối với các học phần Tiếng Anh căn bản 1, 2 và 3 cho sinh viên các ngành không chuyên ngữ hệ chính qui và vừa làm vừa học thuộc Đại học Cần Thơ đào tạo và quản lý.
Ngoài ra Bộ môn còn phụ trách việc viết đề cương môn học, chọn giáo trình, giảng dạy, tổ chức thi cuối học phần cho các học phần Tiếng Anh tăng cường dành cho sinh viên chính quy các ngành chất lượng cao và tiên tiến; các học phần tiếng Anh chuyên ngành (ESP) cho sinh viên thuộc các Khoa, đặc biệt Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn, Khoa Khoa học Chính trị của Trường Đại học Cần Thơ.
- Cơ cấu nhân sự:
Tính đến tháng 10/2020, Bộ môn TACB & CN có 17 giảng viên cơ hữu. 100% nhân sự của Bộ môn đều có trình độ sau đại học đáp ứng được yêu cầu trình độ theo quy định hiện hành, tong đó có 01 tiến sĩ và 05 thạc sĩ đang theo học chương trình đào tạo tiến sĩ.
Cơ cấu Ban chủ nhiệm Bộ môn gồm có 03 người: 01 trưởng Bộ môn phụ trách chung, 02 phó trưởng Bộ môn hỗ trợ Trưởng Bộ môn trong các lĩnh vực cụ thể; và có 01 thư ký trưởng Bộ môn hỗ trợ trưởng Bộ môn trong công tác văn thư.
Danh sách nhân sự BM TACB & CN:
TT |
Họ tên |
MSVC |
Học vị |
|
Chức danh/ Chức vụ |
1 |
Trần Quốc Hùng |
195 |
ThS, NCS |
GVC |
|
2 |
Huỳnh Trọng Nghĩa |
201 |
ThS |
GV |
|
3 |
Lê Công Tuấn |
214 |
ThS |
GV |
|
4 |
Đào Minh Trung |
1060 |
ThS, NCS |
GV |
|
5 |
Võ Kim Hương |
1426 |
ThS |
GV |
|
6 |
Lê Xuân Mai |
1611 |
TS |
GV, Trưởng BM |
|
7 |
Khưu Quốc Duy |
1617 |
ThS |
GV, Phó trưởng BM |
|
8 |
Phạm Mai Anh |
1633 |
ThS |
pmanh@ctu.edu.vn |
GV, Thư ký Trưởng BM |
9 |
Đồng Thanh Hải |
1884 |
ThS, NCS |
GV, Phó trưởng BM |
|
10 |
Nguyễn Thị Kim Thi |
2079 |
ThS |
GV |
|
11 |
Phan Thanh Ngọc Phượng |
2380 |
ThS |
GV, Tổ trưởng công đoàn |
|
12 |
Nguyễn Phương Bảo Trân |
2381 |
ThS, NCS |
GV |
|
13 |
Nguyễn Khánh Ngọc |
2401 |
ThS |
GV, Tổ phó Công đoàn |
|
14 |
Lý Thị Ánh Tuyết |
2487 |
ThS |
GV |
|
15 |
Võ Thị Tuyết Hồng |
2488 |
ThS |
GV |
|
16 |
Trần Thị Thanh Quyên |
2532 |
ThS, NCS |
GV |
|
17 |
Huỳnh Thị Anh Thư |
2557 |
ThS |
Bí thư Đoàn Khoa |
THÔNG TIN BỘ MÔN NGÔN NGỮ-VĂN HÓA ANH
- Giới thiệu chung:
Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh được thành lập vào tháng 3/2015 cùng với sự thành lập Khoa Ngoại ngữ. Tuy nhiên, Bộ môn đã có lịch sử phát triển lâu dài trước đó. Trước tháng 8/2008, Bộ môn được gọi tên là Bộ môn Anh văn trực thuộc Khoa Sư phạm, Trường Đại học Cần Thơ. Sau năm 2008, Trường thành lập Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn, Bộ môn Anh văn được tách ra thành 02 Bộ môn: Bộ môn Ngoại ngữ (phụ trách chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Pháp) trực thuộc Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn, và Bộ môn Sư phạm tiếng Anh vẫn trực thuộc Khoa Sư phạm. Năm 2011, Bộ môn Ngoại ngữ được tách thành Bộ môn Anh văn và Bộ môn Pháp Văn, thuộc Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn-Trường Đại học Cần Thơ. Tháng 3/2015 Trường Đại học Cần Thơ thành lập Khoa Ngoại ngữ, Bộ môn được đổi tên là Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh.
Bộ môn có chức năng chính là đào tạo sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh chương trình đại trà (mã ngành: 7220201) với 2 chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh, và ngành Ngôn ngữ Anh chương trình Chất lượng cao (mã ngành: 7220201C). Cùng với 3 chương trình trên, Bộ môn cũng đảm trách giảng dạy chương trình Ngôn ngữ Anh hệ vừa làm vừa học, hệ văn bằng hai, hệ đào tạo từ xa; và phụ trách chương trình chuyên môn của ngành Ngôn ngữ Anh đào tạo tại khu Hòa An (thuộc ngành quản lý của Khoa Phát triển Nông thôn). Ngoài ra, Bộ môn cũng hỗ trợ về mặt chuyên môn đối với các chương trình bồi dưỡng năng lực Ngoại ngữ của Đề Án Ngoại ngữ quốc gia, và chương trình bồi dưỡng tiếng Anh của các lớp sau đại học của Trường Đại học Cần Thơ.
Hàng năm, Bộ môn tiếp nhận các tình nguyện viên và chuyên gia của các tổ chức giảng dạy tiếng Anh quốc tế đến từ Mỹ, Anh, Úc, Bỉ, Thái Lan để giảng dạy các học phần trong chương trình đào tạo của ngành quản lý. Với sự phát triển hợp tác quốc tế của Khoa Ngoại Ngữ, Bộ môn cũng đã cử các đoàn sinh viên Ngôn ngữ Anh đi trao đổi văn hóa và học tập ngắn hạn tại Thái Lan theo chương trình học bổng cho sinh viên đi trao đổi học tập ngắn hạn tại nước ngoài của Trường Đại học Cần Thơ; đưa đoàn sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh hệ vừa làm vừa học đi thực tế tại Đại học Rangsit (Thái Lan); và cử các đợt giảng viên của Bộ môn đi học tập, trao đổi kinh nghiệm giảng dạy, quản lý và báo cáo hội nghị quốc tế ở Anh, Úc, Bỉ, Hàn Quốc, Malaysia, Thái Lan, Campuchia.
2. Nhiệm vụ – Chức năng:
- Đào tạo chương trình bậc đại học chính quy ngành Ngôn ngữ Anh chương trình đại trà (Mã ngành: 7220201), với 2 chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh; và ngành Ngôn ngữ Anh chương trình Chất lượng cao (Mã ngành: 7220201C). Khối thi tuyển sinh D01 , D14 và D15.
- Đào tạo chương trình bậc đại học ngành Ngôn ngữ Anh hệ vừa làm vừa học, hệ văn bằng hai, hệ đào tạo từ xa tại Trường Đại học Cần Thơ và các trung tâm liên kết ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
- Hỗ trợ giảng dạy môn tiếng Anh không chuyên chương trình tăng cường cho toàn trường, hỗ trợ giảng dạy các lớp bồi dưỡng năng lực ngoại ngữ của chương trình Đề án Ngoại ngữ Quốc Gia, chương trình bồi dưỡng tiếng Anh các lớp sau đại học.
- Nghiên cứu và chuyển giao trong lĩnh vực khoa học ngôn ngữ, khoa học giáo dục, liên văn hóa, văn chương và dịch thuật.
3. Tổ chức:
Cơ cấu tổ chức của Bộ môn bao gồm Ban chủ nhiệm Bộ môn và thư ký Bộ môn cùng với các giảng viên kiêm nhiệm quản lý các tổ học thuật.
Ban Chủ nhiệm Bộ môn:
- Trưởng Bộ môn: PGS. TS. Phương Hoàng Yến (phyen@ctu.edu.vn)
- Phó Trưởng Bộ môn: ThS. Huỳnh Minh Hiền (hmhien@ctu.edu.vn)
- Phó Trưởng Bộ môn: ThS. Nguyễn Thái Hữu (nthuu@ctu.edu.vn)
Thư ký Bộ môn: ThS. Lê Thanh Thảo (thaole@ctu.edu.vn)
- Đội ngũ giảng viên:
Bộ môn Ngôn ngữ và Văn hóa Anh có 26 giảng viên, trong đó có 04 Phó giáo sư, 06 Tiến sĩ, 16 Thạc sĩ trong đó có 04 giảng viên đang làm nghiên cứu sinh tiến sĩ. Đội ngũ giảng viên cơ hữu của Bộ môn được đào tạo theo đúng chuyên ngành Ngôn ngữ văn hóa và giáo dục ở các cơ sở đào tạo chất lượng trong và ngoài nước. Bên cạnh đội ngũ giảng viên cơ hữu, Bộ môn còn có 04 giảng viên tiếng Anh đang công tác tại các đơn vị khác trong Trường cùng tham gia công tác chuyên môn; trong đó có 01 Tiến sĩ và 03 Thạc sĩ. Bộ môn cũng mời giảng nhiều giảng viên có thâm niên công tác và kinh nghiệm trong giảng dạy chuyên ngành, các cựu học viên cao học của Khoa Ngoại ngữ có trình độ chuyên môn vững và nhiệt tình với công tác giảng dạy. Ngoài ra, hàng năm Bộ môn còn tiếp nhận các tình nguyện viên và chuyên viên tiếng Anh từ các tổ chức quốc tế đến giảng dạy, trao đổi nghiên cứu, và thực hiện các hoạt động ngoại khóa cho sinh viên và giảng viên của Bộ môn.
Danh sách giảng viên cơ hữu bộ môn:
TT |
MSVC |
HỌ VÀ TÊN |
|
|
1. |
000174 |
ThS.-GVC |
nhqui@ctu.edu.vn |
|
2. |
000192 |
ThS.-GVC |
ttndiep@ctu.edu.vn |
|
3. |
000207 |
ThS.-GVC |
hpthuy@ctu.edu.vn |
|
4. |
000211 |
TS. |
ntphong@ctu.edu.vn |
|
5. |
000793 |
PGS. TS. |
nbhuan@ctu.edu.vn |
|
6. |
000839 |
ThS.-GV |
ntntuyet@ctu.edu.vn |
|
7. |
001138 |
ThS. |
mttp@ctu.edu.vn |
|
8. |
001141 |
ThS. |
hvhien@ctu.edu.vn |
|
9. |
001258 |
ThS. |
nthuu@ctu.edu.vn |
|
10. |
001259 |
ThS. |
hmhien@ctu.edu.vn |
|
11. |
001262 |
ThS. |
hcmhuyen@ctu.edu.vn |
|
12. |
001334 |
ThS. |
nvsauanh@ctu.edu.vn |
|
13. |
001464 |
PGS., TS. |
phyen@ctu.edu.vn |
|
14. |
001524 |
TS. |
nhquan@ctu.edu.vn |
|
15. |
001854 |
ThS. |
ttpthao@ctu.edu.vn |
|
16. |
001856 |
ThS. |
hlctoan@ctu.edu.vn |
|
17. |
002108 |
ThS. |
bichngoc@ctu.edu.vn |
|
18. |
002139 |
ThS. |
nmlanh@ctu.edu.vn |
|
19. |
002275 |
ThS. |
hpsi@ctu.edu.vn |
|
20. |
002807 |
PGS., TS. |
ndkhang@ctu.edu.vn |
|
21. |
002808 |
PGS., TS. |
pttuyetvan@ctu.edu.vn |
|
22. |
002861 |
TS. |
Nguyễn Thị Khánh Đoan |
ntkdoan@ctu.edu.vn |
23. |
002893 |
ThS. |
Đỗ Thành Nhân |
nhando@ctu.edu.vn |
24. |
002894 |
ThS. |
Lê Thanh Thảo |
thaole@ctu.edu.vn |
25 |
2971 |
ThS |
Trần Ngọc Bảo Châu |
tnbchau@ctu.edu.vn |
26 |
2967 |
ThS |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
thuylinh@ctu.edu.vn |
5. Đào tạo - Giảng dạy:
- Chương trình giảng dạy bậc cử nhân chuyên ngành Ngôn ngữ Anh (đính kèm)
- Chương trình giảng dạy bậc cử nhân chuyên ngành Phiên dịch - biên dịch tiếng Anh (đính kèm)
- Chương trình giảng dạy bậc cử nhân chuyên ngành Ngôn ngữ Anh - chương trình Chất lượng cao (đính kèm)
-
THƯ MỜI THAM DỰ HỘI NGHỊ SINH VIÊN NCKH 2021
Kính gửi: - Quý Thầy Cô và các em sinh viên khoa Ngoại Ngữ...
-
Lịch thi học kỳ I năm học 2021-2022
Các bạn xem ở tại đây https://www.ctu.edu.vn/webctu_old/dao-tao/lich-thi/15-dao-tao.html...
-
ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG DẪN SINH VIÊN LIÊN THÔNG NHẬP HỌC
ĐIỀU CHỈNH HƯỚNG DẪN SINH VIÊN LIÊN THÔNG NHẬP HỌC STT Thông báo trước đây Điều chỉnh 1 07g30 đến 11g00 ngày 16/11/2021: Nộp hồ sơ nhập học tại Phòng...
-
THÔNG BÁO LỄ BẢO VỆ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀY 30 VÀ 31/110/2021
THÔNG BÁO LỄ BẢO VỆ LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀY 30 VÀ 31/110/2021 Chuyên ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh (Hình thức trực tuyến qua Zo...
-
Kế hoạch Kiến tập sư phạm trực tuyến Khóa 45 năm học 2021-2022
Kế hoạch Kiến tập sư phạm trực tuyến Khóa 45 năm học 2021-2022 (xem chi tiết)...
- Thông báo: Mời tham dự Hội đồng bảo vệ luận văn thạc sĩ đợt tháng 9 năm 2021
- Nhận quyết định tốt nghiệp đợt 3 - năm 2021
- Lịch bảo vệ luận văn thạc sĩ của học viên ngành Chuyên ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh
- Thông báo mở lại website KHHT đợt 2 năm 2021
- TỔ CHỨC HỘI NGHỊ NCKH SINH VIÊN